Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu NMR200 1,9 tấn, 2.4 Tấn 2024 Số tự động hoàn toàn mới
Sau 10 năm gắn bó trung thành với thiết kế cũ thì ISUZU Việt Nam chính thức “khai tử” dòng sản phẩm Isuzu 1,9 tấn cũ và thay vào đó là sản phẩm hoàn toàn mới mang mã hiệu “NMR200”.
Động cơ xe tải Isuzu 1T9 mới với tiêu chuẩn xử lý khí thải EURO 5
Mẫu xe tải nhẹ được thay thế hoàn toàn động cơ mới với dung tích xi-lanh 2.999cc cùng với công suất 124 PS và Momen xoắn là 290Nm và chắc chắn rằng động cơ này sẽ giúp chiếc xe tăng tốc tốt hơn rất nhiều so với phiên bản cũ.
Sau 10 năm trung thành với thiết kế cũ có phần lạc hậu, không còn bắt mắt đi với cặp gương “khuất tầm nhìn” là đắn đo chung của các khách hàng khi lựa chọn mua xe tải Isuzu QKR 270 thì nay sản phẩm đã được thiết kế lại hoàn toàn mới. Ngoại thất xe Isuzu NMR200 Scooter 1,9 tấn 2024 mới được thiết kế giống như các đàn anh N-Series với hình dáng vuông vức hơn, hiện đại hơn, sang trọng hơn.
Cụm đèn pha được làm mới giúp chiếu sáng tốt hơn, gương chiếc hậu cũng được làm mới tăng vùng quan sát hơn so với phiên bản cũ.
Ngoại thất xe tải Isuzu 1,9 tấn 2024 mới Số tự động NMR200
Thiết kế bên ngoài cũng là một tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn xe vì vẻ đẹp thu hút sẽ ánh hưởng đến tâm lý mua hàng của người tiêu dùng. Chính vì thế mà Isuzu luôn chú trọng trong từng chi tiết. Dù là quan sát về tổng quan hay từng góc cạnh riêng biệt thì vẫn cuốn hút mỗi ánh nhìn.
Phía trước mặt galang hài hòa với tổng thể với cách bố trí cân xứng, Logo Isuzu mạ Crom sáng bóng được đặt chính diện. Mã loại và tem Blue Power cũng được thiết kế tỉ mỉ cực kì ấn tượng.
Cụm đèn pha sắc xảo với các góc cạnh sắc nét, Halogen là loại đèn được sử dụng phổ biến ở các dòng xe tải, và Isuzu cũng vậy vì ưu điểm của đèn là có độ chiếu sáng vượt trội nhưng không gây chói mắt.
Gương chiếu hậu bản lớn giúp quan sát ở nhiều góc độ khác nhau, tránh được các điểm mù, an toàn trong mọi tình huống.
Cần gạt nước với cấu tạo chắc chắn, có thể điều chỉnh theo các mức độ nhanh chậm khác nhau giúp lau sạch mọi bụi bẩn và nước mưa bám trên mặt kính cho tầm nhìn luôn được rõ ràng.
Isuzu nổi tiếng là thương hiệu có độ bền cao cùng các tính năng an toàn nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn dòng xe này nhé.
Nội thất xe tải Isuzu NMR200 1,9 tấn, 2.4 Tấn 2024 Số tự động hoàn toàn mới
Sự tiện lợi là một trong những tiêu chí hàng đầu mà Isuzu chú trọng khi thiết kế nội thất bên trong của xe. Đối với xe tải Isuzu NMR200 1,9 tấn, 2.4 Tấn 2024 sẽ hoàn toàn đáp ứng tiêu chuẩn sử dụng của quý khách hàng. Không gian nội thất xe vô cùng hiện đại với không gian rộng thoáng tạo được sự thoải mái khi ngồi lái xe lâu. Cách bày trí sắp xếp cũng cực kì khoa học hợp lý, tiện lợi khi sử dụng. Các bộ phận xe mang tính ứng dụng cao an toàn trong từng thao tác.. Isuzu sử dụng công nghệ tiên tiến hàng đầu đảm bảo phù hợp với mọi yêu cầu của người dùng.
Hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp các ứng dụng giải trí giúp người dùng giải tỏa các mệt mỏi căng thẳng khi lái xe đường dài
Máy điều hòa 2 chiều nóng lạnh có thể tùy chỉnh nhiệt độ phù hợp với các điều kiện thời tiết khác nhau
Cần gạt số thân thiện dễ điều khiển với khả năng sang số nhẹ nhàng giữa D và R kết hợp với vô lăng lái trợ lực an toàn
Ghế ngồi thiết kế mới bọc nhung cực kỳ êm ái ôm sát lưng có cấu tạo được điều chỉnh cao thấp xa gần cho tư thế ngồi dễ chịu, tránh đau lưng nhức mỏi
Nội thất xe tải Isuzu 1T9 NMR 200 được xem là một trong những đặc điểm ưu việt mà xe sở hữu, là điểm thu hút khách hàng và tạo được sự thành công cho thương hiệu Isuzu ngày hôm nay.
Quý khách có nhu cầu tham khảo mẫu xe tải Isuzu chính hãng?
Bộ đôi động cơ – hộp số tự động chất lượng cao
Động cơ xe tải Isuzu luôn được đánh giá cao về chất lượng nhờ vào dây chuyền sản xuất khép kín nghiêm ngặt, được thử nghiệm nhiều lần trước khi đưa ra thị trường nhằm đảm bảo sự an toàn trong mọi tình huống.
Xe tải Isuzu NMR200 số tự động sở hữu khối động cơ 4JJ1E5LE (Euro 5) đạt tiêu chuẩn khí thải sạch Euro 5 thân thiện với môi trường. Động cơ loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp với công suất sản sinh lên đến 124 Ps / 2600 Rpm cùng dung tích xy lanh là 2999 cm3 cho vận tốc vận hành tối ưu.
Đi đôi với động cơ mạnh mẽ sẽ là bộ hộp số MYY5T khỏe khoắn với 5 cấp số được làm bằng thép có độ bền tuyệt đối. Bộ đôi này sẽ giúp cho xe dễ dàng di chuyển ở mọi địa hình hiểm trở.
Một điểm nổi bật của Isuzu là sử dụng công nghệ Green Power giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu chi phí, nâng cao hiệu suất hoạt động lên mức cao nhất.
Vận hành hiệu quả
Nhờ hệ thống khung gầm chắc chắn cứng cáp giúp xe vững chãi, cùng với đó là khả năng vận hành đỉnh cao được nhiều chuyên gia và khách hàng chứng nhận.
Tốc độ tối đa mà xe đạt được là 97.5 km/h cùng với đó là khả năng leo dốc cực cao lên tới 37%.
Cấu tạo tạo cầu xe lớn cùng bán kính vòng quay nhỏ nhất là 7.2 m, nhờ đó là mỗi chuyển động lăn bánh đều cực kì êm ái, bền bỉ trên mọi cung đường xe qua.
Hệ thống nhíp xe dày dặn có độ đàn hồi cao giúp giảm xóc khi đi các những con đường nhiều chướng ngại vật, từ đó giúp nâng cao tuổi thọ động cơ.
- Video chi tiết đánh giá xe tải Isuzu NMR 200 Số Tự động
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU NMR200 SỐ TỰ ĐỘNG MỚI NHẤT
Nhãn hiệu : | ISUZU NMR85HA5 |
Số chứng nhận : | ISUZULONGAN |
Ngày cấp : | 39/03/2024 |
Loại phương tiện : | Ô tô sát xi tải |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH ôtô ISUZU Việt Nam |
Địa chỉ : | 695 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp, TP. HCM |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2225 | kG |
Phân bố khối lượng bản thân trên các trục: | 1250 /705 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1750 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6020 x 1860 x 2170 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | /— | mm |
Khoảng cách trục : | 3345 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1474/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JJ1E5LE (Euro 5) |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 91 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 205/75R16 |
Hệ thống phanh : | |
Hệ thống phanh chính | Phanh đĩa/ Phanh đĩa; Thuỷ lực, trợ lực chân không |
–
–